Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_-_Chung_kết_năm Danh sách các trường có thí sinh lọt vào chung kết nămTính đến hết năm thứ 20, có tất cả 56 trường trên toàn quốc đã có thí sinh tham dự trận chung kết năm, trong đó có 17 trường có thí sinh vô địch, 18 trường có thí sinh á quân và 33 trường có thí sinh giành hạng ba. Có 14 trường đã có nhiều hơn một thí sinh tham dự trận chung kết, và có 3 trường có nhiều hơn một thí sinh vô địch là THPT Chuyên Quốc Học - Huế (Thừa Thiên Huế), THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Vĩnh Long) và THPT Hòn Gai (Quảng Ninh)
# | Hạng | Trường | Tỉnh Thành | Số trận | Vô địch | Á quân | Hạng ba |
---|---|---|---|---|---|---|---|
01 | 1 | THPT Chuyên Quốc Học - Huế | Thừa Thiên Huế | 5 | 2 (2009, 2016) | 2 (2004, 2011) | 1 (2008) |
02 | 2 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | Vĩnh Long | 3 | 2 (2000, 2002) | 1 (2001) | |
03 | 3 | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | Quảng Ninh | 2 | 2 (2012, 2018) | ||
04 | 4 | THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam | Hà Nội | 4 | 1 (2010) | 1 (2017) | 2 (2000, 2016) |
05 | 5 | THPT Thị xã Quảng Trị | Quảng Trị | 3 | 1 (2015) | 1 (2018) | 1 (2020) |
06 | 6 | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | Ninh Bình | 2 | 1 (2020) | 1 (2015) | |
07 | 7 | THPT Chuyên Hà Tĩnh (xưa là THPT Năng khiếu Hà Tĩnh) | Hà Tĩnh | 1 | 1 (2001) | ||
08 | 7 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1 | 1 (2003) | ||
09 | 7 | THPT Gò Vấp, Tp.HCM | Tp.HCM | 1 | 1 (2004) | ||
10 | 7 | THPT Lê Quý Đôn, Quảng Bình (xưa là THPT Số 1 Bố Trạch) | Quảng Bình | 1 | 1 (2005) | ||
11 | 7 | THPT Chuyên Lê Khiết, Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 1 | 1 (2007) | ||
12 | 7 | THPT Tăng Bạt Hổ, Bình Định | Bình Định | 1 | 1 (2008) | ||
13 | 7 | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | Hải Phòng | 1 | 1 (2011) | ||
14 | 7 | THPT Chuyên Bắc Giang | Bắc Giang | 1 | 1 (2013) | ||
15 | 7 | THPT Chuyên Tiền Giang | Tiền Giang | 1 | 1 (2014) | ||
16 | 7 | THPT Hải Lăng, Quảng Trị | Quảng Trị | 1 | 1 (2017) | ||
17 | 7 | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | Nghệ An | 1 | 1 (2019) | ||
18 | 22 | THPT Chuyên Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | 2 | 1 (2003) | ||
19 | 18 | Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Tp.HCM | Tp.HCM | 5 | 3 (2012, 2013, 2014) | 2 (2009, 2015) | |
20 | 19 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Tp.HCM | Tp.HCM | 2 | 1 (2003) | 1 (2000) | |
21 | 19 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội | Hà Nội | 2 | 1 (2008) | 1 (2009) | |
22 | 19 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | Bình Thuận | 2 | 1 (2015) | 1 (2017) | |
23 | 22 | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 1 | 1 (2000) | ||
24 | 22 | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | Đồng Nai | 1 | 1 (2002) | ||
25 | 22 | THPT Xuân Hòa, Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 1 | 1 (2005) | ||
26 | 22 | THPT Nhị Chiểu, Hải Dương | Hải Dương | 1 | 1 (2007) | ||
27 | 22 | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | Lâm Đồng | 1 | 1 (2009) | ||
28 | 22 | THPT Lê Lợi, Thanh Hoá | Thanh Hóa | 1 | 1 (2010) | ||
29 | 22 | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | Nam Định | 1 | 1 (2016) | ||
30 | 22 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hòa | Khánh Hòa | 1 | 1 (2019) | ||
31 | 22 | THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk | Đắk Lắk | 1 | 1 (2020) | ||
32 | 32 | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 3 | 3 (2001, 2002, 2009) | ||
33 | 33 | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Kon Tum (xưa là THPT Chuyên Kon Tum) | Kon Tum | 2 | 2 (2004, 2012) | ||
34 | 33 | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | Cần Thơ | 2 | 2 (2005, 2019) | ||
35 | 33 | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | Đắk Lắk | 2 | 2 (2016, 2019) | ||
36 | 36 | THPT Bán công Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | Vĩnh Phúc | 1 | 1 (2001) | ||
37 | 36 | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | Bình Dương | 1 | 1 (2002) | ||
38 | 36 | THPT Ba Đình, Thanh Hóa | Thanh Hóa | 1 | 1 (2003) | ||
39 | 36 | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | Thái Nguyên | 1 | 1 (2004) | ||
40 | 36 | THPT Nhân Chính, Hà Nội | Hà Nội | 1 | 1 (2005) | ||
41 | 36 | THPT Nguyễn Xuân Ôn, Nghệ An | Nghệ An | 1 | 1 (2007) | ||
42 | 36 | THPT Kim Sơn B, Ninh Bình | Ninh Bình | 1 | 1 (2007) | ||
43 | 36 | THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng (xưa là THPT Năng khiếu Trần Phú) | Hải Phòng | 1 | 1 (2008) | ||
44 | 36 | THPT Chuyên Quang Trung, Bình Phước | Bình Phước | 1 | 1 (2010) | ||
45 | 36 | THPT Sầm Sơn, Thanh Hoá | Thanh Hóa | 1 | 1 (2010) | ||
46 | 36 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Ninh Thuận | Ninh Thuận | 1 | 1 (2011) | ||
47 | 36 | THPT Đông Thành, Quảng Ninh | Quảng Ninh | 1 | 1 (2011) | ||
48 | 36 | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | Quảng Nam | 1 | 1 (2012) | ||
49 | 36 | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | 1 | 1 (2013) | ||
50 | 36 | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | Nghệ An | 1 | 1 (2013) | ||
51 | 36 | THPT Cầu Xe, Hải Dương | Hải Dương | 1 | 1 (2014) | ||
52 | 36 | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Điện Biên | Điện Biên | 1 | 1 (2014) | ||
53 | 36 | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | Hà Nội | 1 | 1 (2017) | ||
54 | 36 | THPT Phan Châu Trinh, Đà Nẵng | Đà Nẵng | 1 | 1 (2018) | ||
55 | 36 | THPT Nguyễn Chí Thanh, Tp.HCM | Tp.HCM | 1 | 1 (2018) | ||
56 | 36 | THPT Chuyên Đại học Sư Phạm Hà Nội | Hà Nội | 1 | 1 (2020) | ||
TBA | THPT Bạch Đằng, Quảng Ninh | Quảng Ninh |
Thực đơn
Đường_lên_đỉnh_Olympia_-_Chung_kết_năm Danh sách các trường có thí sinh lọt vào chung kết nămLiên quan
Đường Đường Trường Sơn Đường Thái Tông Đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông Đường Huyền Tông Đường hầm tới mùa hạ, lối thoát của biệt ly (phim) Đường lên đỉnh Olympia Đường (thực phẩm) Đường sắt Việt Nam Đường sắt đô thị Thành phố Hồ Chí MinhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đường_lên_đỉnh_Olympia_-_Chung_kết_năm http://www.youtube.com/user/Fuliver123CP http://vnexpress.net/gl/xa-hoi/2009/05/3ba0f160/ http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/nam-sinh-tie... http://vnexpress.net/tin-tuc/thoi-su/huynh-anh-vu-... http://ione.vnexpress.net/projects/phan-dang-nhat-... http://www.olympiavn.org/ http://connguoi.laodong.com.vn/nhan-vat/ho-dac-tha... http://nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/chung-ket-cuo... http://maivang.nld.com.vn/thoi-su-trong-nuoc/chung... http://www.olympia.net.vn/